Cho các chất sau: Cu, FeO, BaCl2, Mg, KOH, Ba(NO3)2, Fe, NaOH, CO2, NaOH, SO2, BaCl2. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Cho các chất sau: Cu, FeO, BaCl2, Mg, KOH, Ba(NO3)2, Fe, NaOH, CO2, NaOH, SO2, BaCl2. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Các chất thỏa mãn : $FeO,BaCl_2,Mg,KOH,Ba(NO_3)_2,Fe,NaOH$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$Ba(NO_3)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HNO_3$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
Cho dung dịch X chứa BaCO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa BaCl2, NaOH được gì?
Không cho tỉ lệ các chất thì không biết phản ứng xảy ra như thế nào hết em, em kiểm tra lại đề nhé !
nBaCO3=0,025 mol,
nKHCO3=0,015 mol,
nBa(HCO3)2=0,02 mol,
nBaCl2=0,048 mol,
nNaOH=0,06 mol.
Cho dãy chất: F e ( N O 3 ) 2 , C u ( N O 3 ) 2 , F e , A l , Z n C l 2 , B a C l 2 Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch A g N O 3 và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
+ F e ( N O 3 ) 2 thỏa mãn vì
+ C u ( N O 3 ) 2 không thỏa mãn vì không tác dụng A g N O 3
+ Fe không thỏa mãn vì không tác dụng NaOH
F e + 2 A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 2 + 2 A g
Nếu A g N O 3 dư thì: F e ( N O 3 ) 2 + 2 A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + 2 A g
+Al thỏa mãn vì
+ Z n C l 2 thỏa mãn vì
Nếu NaOH dư thì:
Z n ( O H ) 2 + 2 N a O H N a 2 Z n O 2 + 2 H 2 O
+ B a C l 2 không thỏa mãn vìkhông tác dụng NaOH
Cho dãy chất: F e ( N O 3 ) 2 , C u ( N O 3 ) 2 , F e , A l , Z n C l 2 , B a C l 2 . Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch A g N O 3 và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
thoản mãn vì:
C u ( N O 3 ) 2 không thỏa mãn vì không tác dụng A g N O 3
+ Fe không thỏa mãn vì không tác dụng NaOH
Nếu A g N O 3 dư thì:
+Al thỏa mãn vì
+ Z n C l 2 thỏa mãn vì
Nếu NaOH dư thì:
+ B a C l 2 không thỏa mãn vìkhông tác dụng NaOH
Cho dãy chất sau: Al(NO3)3, K2CO3, BaCl2 và NaOH. Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch CaCl2 là
A. BaCl2
B. Al(NO3)3
C. NaOH
D. K2CO3
lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau !!!
(NH4)2CO3+BaCl2-->NH4Cl+BaCO3
(NH4)2SO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+NH4NO3
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->>BaSO4+NH3+H2O
a) (NH4)2CO3 + BaCl2 -----> 2 NH4Cl + BaCO3
(NH4)2SO4 +Ba(NO3)2 -------> BaSO4 + 2 NH4NO3
(NH4)2CO3+BaCl2-->2NH4Cl+BaCO3
(NH4)2SO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+2NH4NO3
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+2NaOH→2H2O+Na2CO3+2NH3
(NH4)2SO4+2KOH-->2K2SO4+2NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->>BaSO4+2NH3+H2O
Cho các dung dịch: Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO4?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
Chú ý : H2SiO3 là axit yếu và kết tủa.Các dung dịch thỏa mãn là :
Na2SiO3, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2
Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) HI và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1.
Đáp án C
(a) Na₂CO₃ + BaCl₂ → BaCO₃↓ + 2NaCl.
(b) NaCl + Ba(NO₃)₂ → không phản ứng
(c) 2NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2H₂O.
(d) HI + AgNO₃ → AgI↓ + HNO₃.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Cho khí F2 vào nước nóng.
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Đáp án D
Kiến thức cần nhớ
Silic (Si)
* Silic có 2 dạng thù hình là silic vô định hình và silic tinh thể.
Silic vô định hình: là chất bột màu nâu, không tan trong nước nhưng tan trong kim loại nóng chảy.
Silic tinh thể: có màu xám, có ánh kim, có cấu trúc giống kim cương nên có tính bán dẫn.
* Các mức oxi hóa có thể có của Si: -4; 0; +2; +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng) nên Si có cả tính khử và tính oxi hóa.
Si + 2Fe2 → SiF4
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
SILIC ĐIOXIT (SiO2)
* Là chất ở dạng tinh thể nguyên tử, không tan trong nước. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại ở dạng khoáng vật thạch anh.
* SiO2 có tính chất của oxi axit, tan chậm trong dung dịch kiềm và tan dễ trong kiềm nóng chảy hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy → silicat.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
* SiO2 tan trong HF; phản ứng này dùng để khắc chữ lên bề mặt thủy tinh
Axit H2SiO3
* Dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ bị mất nước
* Khi sấy khô H2SiO3 mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
* Là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic nên điều chế bằng cách dùng axit mạnh đẩy ra khỏi muối hoặc thủy phân một số hợp chất của Si. Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3
Muối silicat
* Là muối của axit silicic thường không màu, khó tan (trừ muối kim loại kiềm tan được).
* Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ, bảo quản vải và gỗ khỏi bị cháy. Trong dung dịch, silicat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo môi trường bazơ.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Cho khí F2 vào nước trong.
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A.7.
B.6.
C.9.
D.8.
Chọn D
(1) Không, SiO 2 + 4 HF → SiF 4 ↑ + 2 H 2 O
(2)Có, SO 2 + H 2 S → 3 S ↓ + 2 H 2 O
(3)Có, 2 NH 3 + 3 CuO → t ° 3 Cu + N 2 + 3 H 2 O
(4)Có, CaOCl 2 + 2 HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O
(5)Có, Si + 2 NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + H 2 ↑
(6)Có, 2 Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2
(7)Có, NH 4 Cl + NaNO 2 → t ° N 2 + H 2 O + NaCl
(8)Có, 2 F 2 + 2 H 2 O → t ° 4 HF + O 2
(9)Có, Cu ( NO 3 ) 2 → t ° thường CuO + 2 NO + 1 2 O 2
(10)Không, Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O